Entry 𠇍 |
𠇍 bấy |
|
#C2 → G2: nhĩ (mày) 尔 → 𠇍 mấy |
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ một số lượng, một thời gian xác định (bằng chừng ấy).
|
丐趣姑頭擬拱𫨩 窮饒奸𱺈𠇍饒𣈜 Cái thú cô đầu nghĩ cũng hay. Cùng nhau dan (gian) díu bấy nhiêu ngày. Giai cú, 1b |
𠇍 mấy |
|
#B → C2 → G1: nhĩ 爾 → 𠇍: mày |
◎ {Chuyển dụng}. Bao nhiêu.
|
埃𧗱塘𧘇𠇍渡 𠇍梂𠇍舘英朱摱錢 Ai về đường ấy mấy đò. Mấy cầu mấy quán, anh cho mượn tiền. Lý hạng, 29a |
〄 Một số lượng nào đó.
|
㐌𠇍秋尼底例茹 縁𱜢刁等庫庄赦 Đã mấy thu nay để [bỏ] lệ nhà. Duyên nào đeo đẳng khó chăng tha. Ức Trai, 6a |
〇 倍𨖅𠶀趣園𧵆 𠬠塳𦹵碧𠇍吝𲈫𪳔 Vội sang thăm thú vườn gần. Một vùng cỏ biếc mấy lần cửa son . Hoa tiên, 23a |
〇 𠇍𢆥𠿮唿漿蒌 苦群想郎𢀭𦬑捐 Mấy năm hẩm hút tương rau. Khó nghèo còn tưởng, sang giàu nỡ quên. Vân Tiên C, 42b |