Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠇍
𠇍 bấy
#C2 → G2: nhĩ (mày) 尔 → 𠇍 mấy
◎ {Chuyển dụng}. Tiếng trỏ một số lượng, một thời gian xác định (bằng chừng ấy).

丐趣姑頭擬拱𫨩 窮饒奸𱺈𠇍饒𣈜

Cái thú cô đầu nghĩ cũng hay. Cùng nhau dan (gian) díu bấy nhiêu ngày.

Giai cú, 1b

𠇍 mấy
#B → C2 → G1: nhĩ 爾 → 𠇍: mày
◎ {Chuyển dụng}. Bao nhiêu.

埃𧗱塘𧘇𠇍渡 𠇍梂𠇍舘英朱摱錢

Ai về đường ấy mấy đò. Mấy cầu mấy quán, anh cho mượn tiền.

Lý hạng, 29a

〄 Một số lượng nào đó.

㐌𠇍秋尼底例茹 縁𱜢刁等庫庄赦

Đã mấy thu nay để [bỏ] lệ nhà. Duyên nào đeo đẳng khó chăng tha.

Ức Trai, 6a

倍𨖅𠶀趣園𧵆 𠬠塳𦹵碧𠇍吝𲈫𪳔

Vội sang thăm thú vườn gần. Một vùng cỏ biếc mấy lần cửa son .

Hoa tiên, 23a

𠇍𢆥𠿮唿漿蒌 苦󱉲群想郎𢀭𦬑捐

Mấy năm hẩm hút tương rau. Khó nghèo còn tưởng, sang giàu nỡ quên.

Vân Tiên C, 42b