Entry 𠅜 |
𠅜 lìa |
|
#D2: ma 麻 → 亠⿱例 lệ [*ml- → l-] |
◎ Như 例 lìa
|
願庄技𠅜 经孛 Nguyền chẳng ghẽ lìa (rời) kinh Bụt. Phật thuyết, 31a |
𠅜 lời |
|
#D1: ma 麻 → 亠⿱例 lệ [*ml- → l-] |
◎ Như 唎 lời
|
賴𠅜盎那 Trái lời áng nạ [cha mẹ]. Phật thuyết, 19a |
〇 𠅜賦性揾𢧚形 乙㐌 澄澄裊課生 Lời phú tính vẫn nên hình. Ắt đã rành rành nẻo thuở sinh. Ức Trai, 33b |
〇 仍麻𱐩主𡗶宜𠅜昆欣宜 𠅜吒共各柴 嗔丕 Nhưng mà đức Chúa Trời nghe [thuận theo] lời con hơn nghe lời cha cùng các thầy xin vậy. Bà Thánh, 3a |
〇 遣𠅜告 典㝵君子 浪嗔衛永吒媄 Khiến lời cáo đến người quân tử, rằng xin về viếng cha mẹ. Thi kinh, I, 5a |
〇 娘蘂卿隊時㖠干 𠅜雖拯体𦖑仍極敬你𦷾 Nàng Nhị Khanh đòi thời nài can. Lời tuy chẳng thấy nghe, nhưng cực kính nể đấy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16a |
〇 刼𠅜𩂏𬑉𩂠𦖻倘𫯰 Cướp lời che mắt đậy tai thằng chồng. Dương Từ, tr. 51 |
𠅜 rời |
|
#D2: ma 麻 → 亠⿱例 lệ |
◎ Như 耒 rời
|
願庄技𠅜经孛 Nguyền chẳng ghẽ rời (lìa) [ml- → r-/l-] kinh Bụt. Phật thuyết, 31a |