Entry 𠄻 |
𠄻 lăm |
|
#F1: ngũ 五⿱林 lâm |
◎ Biến âm của năm: 5 đơn vị lẻ sau hàng chục.
|
時意固繩𥘷𥪝村歳皮𱑕𦊚𱑕𠄻 Thời ấy có thằng trẻ trong thôn, tuổi vừa mười bốn mười lăm. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 21a |
〇 数𡗶限㐌典𣈜 𨒒糁𢆥治歳苔𠄼𠄻 Số trời hạn đã đến ngày. Mười tám năm trị, tuổi đầy năm lăm [Lý Công Uẩn]. Thiên Nam, 78a |
〇 䕯㵢㳥撫祝𨑮𠄻𫷜 Bèo trôi sóng vỗ chốc mười lăm năm. Truyện Kiều, 63b |
〇 𨑮𠄻歲𠄩親賖氷 Mười lăm tuổi hai thân xa băng [qua đời]. Thạch Sanh, 1b |
𠄻 rằm |
|
#F1: ngũ 五⿱林 lâm |
◎ Như 林 rằm
|
時意及店𠄻𣎃𦙫 𤳇𡛔𥪞几𢄂𦊚皮囉制 Thời ấy [bấy giờ] gặp đêm rằm tháng Giêng, trai gái trong Kẻ Chợ [Thăng Long] bốn bề ra xem chơi. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66a |
〇 花殘麻吏添鮮 𦝄殘麻吏欣𨑮𠄻初 Hoa tàn mà lại thêm tươi. Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa. Truyện Kiều, 66a |
〇 𠄻旦注注𠶛𣋚𠄻 Rằm đâu đến chú, chú kiêng hôm rằm. Nam lục, 4b |
〇 𠫾摸花菓制𠄻中秋 Đi mua hoa quả chơi rằm Trung Thu. Hợp thái, 27b |