Entry 𠀲 |
𠀲 đứa |
|
#F1: đinh 丁⿰多 đa |
◎ Tiếng trỏ cá thể người.
|
吝𣘃彳亍 𠀲樵樁升 Lần cây xích xúc [bước đi] đứa tiều thung thăng. Phù dung, 2b |
〇 歆歆𠀲孟可𢧚𢶢城茹公侯 Hăm hăm đứa mạnh, khả nên chống [đánh giữ] thành nhà công hầu. Thi kinh, I, 9a |
〄 Tiếng trỏ người trẻ tuổi hoặc người tầm thường.
|
𬉵奥 帶鞋 帽昂㐱咍𪜀𠀲昆𠌊 Mặc áo đai (dải) hài mũ ngang, chỉn hay là đứa con trai. Phật thuyết, 7b |
〇 制共𠀲曳𢧚排曳 Chơi cùng đứa dại nên bầy dại. Ức Trai, 50a |
〇 闷遣托生𫜵𠀲於𩛜鄰祿 𣳢汫 Muốn khiến thác sinh làm đứa ở đói lăn lóc ngòi giếng. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 19a |
〇 𫽄𱺵妸馬监生 刎𱺵𱥺𠀲風情㐌𪡵 Chẳng là gã Mã Giám Sinh. Vẫn là một đứa phong tình đã quen. Truyện Kiều, 17b |
〇 宮月𫳵容𠀲局勤 Cung nguyệt sao dong (dung) đứa cục cằn. Giai cú, 4a |