Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠀲
𠀲 đứa
#F1: đinh 丁⿰多 đa
◎ Tiếng trỏ cá thể người.

吝𣘃彳亍 𠀲樵樁升

Lần cây xích xúc [bước đi] đứa tiều thung thăng.

Phù dung, 2b

歆歆𠀲孟可𢧚𢶢城茹公侯

Hăm hăm đứa mạnh, khả nên chống [đánh giữ] thành nhà công hầu.

Thi kinh, I, 9a

〄 Tiếng trỏ người trẻ tuổi hoặc người tầm thường.

𬉵奥 帶鞋 帽昂㐱咍𪜀𠀲昆𠌊

Mặc áo đai (dải) hài mũ ngang, chỉn hay là đứa con trai.

Phật thuyết, 7b

制共𠀲曳𢧚排曳

Chơi cùng đứa dại nên bầy dại.

Ức Trai, 50a

闷遣托生𫜵𠀲於𩛜鄰祿 𣳢汫

Muốn khiến thác sinh làm đứa ở đói lăn lóc ngòi giếng.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 19a

𫽄𱺵妸馬监生 刎𱺵𱥺𠀲風情㐌𪡵

Chẳng là gã Mã Giám Sinh. Vẫn là một đứa phong tình đã quen.

Truyện Kiều, 17b

宮月𫳵容𠀲局勤

Cung nguyệt sao dong (dung) đứa cục cằn.

Giai cú, 4a