Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
齊 tày
#A2: 齊 tề
◎ Bằng, như, sánh ngang nhau.

清貴朋梅𠃣 几齊

Thanh quý bằng [như] mai ít kẻ tày [so bằng].

Hồng Đức, 45a

侶堆埃吏[𫅠]齊崔張

Lứa đôi ai lại đẹp tày Thôi Trương.

Truyện Kiều, 11b

丐夷粗𥌧 𣃣齊丐𣔧 妬別丐夷

Cái gì thò lõ, vừa tày cái đó, đố biết cái gì.

Giai cú, 2b

𡞕師懺所朱師 襖顛 長𤽸帽盧齊𥯰 底師暢怯兵兵

Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh (bình binh).

Hợp thái, 35b

齊 tè
#C2: 齊 tề
◎ Như 斉 tè

齊后土欽欽𦛋 拜皇天語語𢚸

Tè hậu thổ, khom khom cật. Vái hoàng thiên, ngửa ngửa lòng.

Hồng Đức, 54b

排僊共齊饒調插行边左麻𡎢

Bầy tiên cùng tè nhau, đều xếp hàng bên tả mà ngồi.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 55b

◎ Tốn tè: khiêm tốn, nhún nhường.

丕麻爵𡾵強高 遜齊 𦷾強窒

Vậy mà tước ngôi càng cao, tốn tè đấy càng rất.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 18a