Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
黎 le
#C2: 黎 lê
◎ Phen le: so bì, nạnh hẹ.

渚渚畨黎欺煑豆 英 俺討順福茄𫅜

Chớ chớ phen le khi chử đậu. Anh em thảo thuận, phúc nhà lành.

Hồng Đức, 23b

黎 lê
#A1: 黎 lê
◎ Danh xưng một dòng họ, một triều đại.

時意 固等眞人户黎𪽝方西南麻囉

Thời ấy có đấng chân nhân họ Lê [trỏ Lê Lợi] bởi phương Tây Nam mà ra.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31b

#C1: 黎 lê
◎ Kéo sệt mà di chuyển. Kéo dài.

婆靈妃皮默 蒸襖 𨤔𩄲錦測玉黎蒸躡𨤔𩅜散𨨧黄

Bà Linh Phi vừa mặc chưng áo vẻ mây gấm rắc ngọc, lê chưng dép vẻ ráng tan thếp vàng.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 9a

𡎢黎羅𱥺 𱷨榾羅𠄩 蹺𱰺 羅𠀧

Ngồi lê là một. Tựa (dựa) cột là hai. Theo trai là ba.

Lý hạng B, 154b

𪘵顛卒𩯀㛪吱 鬚𲌜𪖬𦢞㛪黎𨉓𠓨

Răng đen tốt tóc em chê. Râu quăn mũi lõ em lê mình vào.

Lý hạng B, 189b