Entry 麝 |
麝 xạ |
|
#A1: 麝 xạ |
◎ Con xạ giống như hươu, nhưng bé hơn, bụng có bọc nhỏ chứa mùi thơm.
|
冷𠊚典𭁈𠊚揚 腰麝為因 味固香 Lành người đến, dữ người dang. Yêu xạ vì nhân mùi có hương. Ức Trai, 49b |
〄 Trỏ mùi thơm.
|
味麝戊洃淡襖羅 Mùi xạ mồ hôi đượm áo là. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 62b |
〇 禫紅翠𦹳萩味 麝 𩃳佩環𤇥𤍶𦝄清 Đệm hồng thúy thơm tho mùi xạ. Bóng bội hoàn lấp loá trăng thanh. Cung oán, 5b |
〇 爐𥪝歹麝 鼎外 𠖤香 Lò trong ngát xạ, đỉnh ngoài bay hương. Nhị mai, 28b |