Entry 鳶 |
鳶 diều |
|
#B: 鳶 diên |
◎ Loài chim mỏ quặm, móng sắt (cũng gọi là diều hâu). Đồ chơi bằng giấy như diều bay trên không trung.
|
趣𢝙悁奇惗𱞋𬞺 箕丐鳶埃𩙌論𫃼 Thú vui quên cả niềm lo cũ. Kìa cái diều ai gió lộn lèo. Xuân Hương B, 10b |
〇 停如𡥵𱚫 𨔈鳶𠝗𦀊 Đừng như con trẻ chơi diều đứt dây. Lý hạng, 55a |