Entry 鯪 |
鯪 lăng |
|
#A1: 鯪 lăng |
◎ Loài cá dữ sống ở nước ngọt, ngon thịt.
|
亇鯪裴世 Cá lăng bùi thay. Ngọc âm, 57b |
〇 𫜵之眜𲌽眜鯪 𢫫𦀊 庒𢜝動棱箕𠱋 Làm chi mắt vược [cá vược] mắt lăng. Rút dây chẳng sợ động rừng kia ru. Trinh thử, 18a |
〇 鱣鯪刁釰 鯢鯨 刁花 Chiên lăng đeo nhẫn, nghê kình đeo hoa. Chàng Chuối, 7a |