Entry 鯨 |
鯨 kềnh |
|
#C2: 鯨 kình |
◎ Kềnh kềnh: to bè, giang rộng ra.
|
𩙍囂囂 船𡮣𡮣 湄噴噴𥶄鯨鯨 Gió hiu hiu, thuyền bé bé. Mưa phún phún, nón kềnh kềnh. Hồng Đức, 32a |
◎ Đênh kềnh: kênh kiệu.
|
蕩子昆罢釘鯨𫜵朗 “Đãng tử”: con bãi [kẻ chơi bời] đênh kềnh làm sang. Ngọc âm, 8b |
鯨 kình |
|
#A1: 鯨 kình |
◎ Cá kình, loài cá to khỏe.
|
𦊚方滂𣼽鯨朋 秃 通且油些補䋥鈎 Bốn phương phẳng lặng kình bằng thóc. Thong thả dầu ta bỏ lưới câu. Hồng Đức, 32a |
〇 𤌋狼𤎕鬪 沁鯨泌唏 Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi. Sô Nghiêu, 1a |
〇 𡴯𡗶殺氣𢠩恾 𣹓滝鯨鰐秩塘甲兵 Ngất trời sát khí mơ màng. Đầy sông kình ngạc, chật đàng giáp binh. Truyện Kiều, 47b |
〇 鱣鯪刁釰 鯢鯨刁花 Chiên lăng đeo nhẫn, nghê kình đeo hoa. Chàng Chuối, 7a |
〄 Chuông có quai tạc hình con cá kình.
|
月木頭𡽫鯨唯㗂 Nguyệt mọc đầu non kình [chày hình cá kình] dõi [vang xa] tiếng. Ức Trai, 9b |
〇 巡店箕埃摳楳𩵜 𤼸香怒几搌持鲸 Tuần điếm kìa ai khua mõ cá. Dâng hương nọ kẻ nện chày kình. Hồng Đức, 7b |
〇 㙁荼㙮𢬭𠃣𡗉 枯楳亇最挑鐘鯨 Muối dưa đắp đổi ít nhiều. Sớm khua mõ cá, tối khêu chuông kình. Phan Trần, 7a |