Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
魄 phách
#A1: 魄 phách
◎ Vía, một khía cạnh trong phần hồn của người và sinh vật.

冊史圭搮事率 係魄𣘃梅 精𣘃畑麻拱編

Sách sử quê lặt (nhặt) sự sót, hễ phách cây mai, tinh cây đèn mà cũng biên.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 7a

𣷭南來𣼽𧖱㵢 魂漂 宫月魄𢴐江湖

Bể Nam lai láng máu trôi. Hồn phiêu cung nguyệt, phách rơi giang hồ.

Thiên Nam, 18a

埃埃𬂙体魂[驚] 魄淶

Ai ai trông thấy hồn kinh phách rời.

Truyện Kiều, 50b