Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
冊史圭搮事率 係魄𣘃梅 精𣘃畑麻拱編
Sách sử quê lặt (nhặt) sự sót, hễ phách cây mai, tinh cây đèn mà cũng biên.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 7a
〇 𣷭南來𣼽𧖱㵢 魂漂 宫月魄𢴐江湖
Bể Nam lai láng máu trôi. Hồn phiêu cung nguyệt, phách rơi giang hồ.
Thiên Nam, 18a
〇 埃埃𬂙体魂[驚] 魄淶
Ai ai trông thấy hồn kinh phách rời.
Truyện Kiều, 50b