Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
魂 hòn
#C2: 魂 hồn
◎ Như 寰 hòn

課特巴倘鳩弄渚㐱朋魂泖

Thuở được ba tháng cưu [mang] lòng chửa, chỉn bằng hòn máu.

Phật thuyết, 9a

魂 hồn
#A1: 魂 hồn
◎ Phần tinh thần, tâm linh (ẩn trong phần thể xác) của con người.

某甲尼念讀爲[徵]魂盎娜

Mỗ giáp [chúng tôi] nay niệm đọc vì chưng hồn ang nạ [cha mẹ].

Phật thuyết, 3a

魂死士𫗄㗀㗀𠺙 𩈘征夫𦝄唯唯𤐝

Hồn tử sĩ gió ù ù thổi. Mặt chinh phu trăng dõi dõi soi.

Chinh phụ, 7b

魂𧊉𥊚𥇀𠦳𨤵𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷

Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu.

Xuân Hương, 15a

𠊚辰拯當丸𨨲 󰬾魂𬙞𡳺𠾕𠫾網桃

Người thì chẳng đáng hòn chì. Ba hồn bảy vía đòi đi võng đào.

Lý hạng, 41b