Entry 鬼 |
鬼 quỷ |
|
#A1: 鬼 quỷ |
◎ Loài quái gở, do hồn vật chết hiện hình quấy phá.
|
𤞺呌㕭𠴎班𡗶最 鬼哭調囂陣月鈄 Cáo kêu eo óc ban trời tối. Quỷ khóc đìu hiu trận nguyệt tà. Hồng Đức, 57a |
〇 双离魔鬼庄𫜵之特 爲㝵吟事𱐩主𡗶連 Song le ma quỷ chẳng làm chi được, vì Người ngắm sự đức Chúa Trời luôn. Bà Thánh, 3b |
〇 半𤞻奔鬼聀𠓨𦝄 Bán hùm buôn quỷ chắc vào lưng đâu. Truyện Kiều, 45a |
〄 Quỷ quái: ranh mãnh, gian manh.
|
𠀲奔𢀭鬼恠𤄮謹渚交結 Đứa buôn giàu quỷ quái nhiều, ghín chớ giao kết. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26a |
〇 𡞕払鬼怪 精魔 畨尼几𠎨𱙘𫅷﨤饒 Vợ chàng quỷ quái tinh ma. Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau. Truyện Kiều, 49b |