Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
頭髻陵矜仍 虎 身閑六局某𫅷
Đầu kế (kết) lăng căng những hổ. Thân nhàn lục cục mỗ già.
Ức Trai, 33a