Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
髀 bễ
#C1: 髀 bễ
◎ Như 比 bễ

𫖀𪪳𬞑𱾄撑顛󰺔 𪽝在娘娲 𠺙髀鏁

Mặt ông lốm đốm xanh đen trắng. Bởi tại nàng Oa thổi bễ rào [lò rèn].

Yên Đổ, 14a

◎ Bê trễ, dở dang.

茹𲈾底淋炭𡥵 踈𢘽𥙩埃廛及 功役停補髀𡞕𥘷终𡗋仉𠴓𡀂

Nhà cửa để lầm than, con thơ dại lấy ai rèn cặp. Công việc đành bỏ bễ, vợ trẻ trung lắm kẻ đe loi.

Yên Đổ, 15b

髀 vế
#A2: 髀 bễ
◎ Bắp đùi, bộ phận cơ thể từ háng đến đầu gối.

蔑𠀲鬼𫅷典𬧻 𤽗以誠𪟂𦷾 眾調󱢓𣡚髀

Một đứa quỷ già đến sau, ngươi Dĩ Thành chém đấy. Chúng đều run trái vế.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 58b