Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
骨 cót
#C2: 骨 cốt
◎ Tấm đan bằng tre, dùng để che mái, ngăn buồng, quây tròn làm nơi chứa nông sản.

堵𱹥𠓨骨

Đổ thóc vào cót.

Kỹ thuật, tr. 630

骨 cốt
#A1: 骨 cốt
◎ Xương. Cái làm nòng lõi bên trong.

意群 忌局𬈋之女 裊骨渚濃枕渚筭

Ấy còn cạy cục làm chi nữa. Nẻo [một khi] cốt [trỏ lõi gối] chưa nòng [luồn vào], chẩm [gối đầu] chửa toan.

Ức Trai, 23b

像涅骨鎫縈沈蒸𥪞𦀊𤐜𦹵繚

Tượng nát cốt mềm quanh chìm chưng trong dây khói cỏ leo.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35a

#C1: 骨 cốt
◎ Người hành nghề phù thuỷ.

頭師𧯶沛夷 妑骨 伯午𡥵螉𱚥丐𥄮

Đầu sư há phải gì bà cốt. Bá ngọ con ong bé cái nhầm.

Xuân Hương, 11a

𨔍之𱥺骨𱥺童初󰅒

Lạ gì một cốt một đồng xưa nay.

Truyện Kiều, 25a

𱙘骨打𲎚竜踪 𧿆 𨕭𧿆𫴋𡥵蜂咄𱛄

Bà cốt đánh trống long tong. Nhảy lên nhảy xuống con ong đốt lồn.

Hợp thái, 36b

骨 cút
#C2: 骨 cốt
◎ Cút (cun) cút: loài chim nhỏ, đuôi cụt, chân ngắn, chui lủi rất nhanh.

鶉鳥骨骨厥堆 体㝵納納隐碎謹命

“Thuần điểu”: cút cút cụt đuôi. Thấy người nép nép ẩn chui kín mình.

Ngọc âm, 54b