Entry 騰 |
騰 đằng |
|
#C2: 騰 đằng |
◎ Ngả, phía, lối.
|
娘浪扒䖳騰𡳪 件𱍺証故 坤隊堆孤 Nàng rằng: Bắt chạch đằng đuôi. Kiện vô chứng cớ khôn đòi đôi co. Trinh thử, 15a |
〇 沾𠅎騰沾務𠅎務 Chiêm mất đằng chiêm, mùa mất mùa. Giai cú, 4b |
◎ Đãi đằng: giãi bày, thổ lộ.
|
情春𱒢庒代騰 共陀𫼳㗂噒噒皮外 Tình xuân ví chẳng đãi đằng. Cũng đà mang tiếng rân rân bề ngoài. Trinh thử, 10a |