Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
形溪𱐭𡶀𧵆賖 𦄵傕吏𫄑𥰊駝 吏高
Hình khe thế núi gần xa. Dứt (đứt) thôi lại nối, thấp đà lại cao.
Chinh phụ, 6a