Entry 馨 |
馨 hang |
|
#C2: 馨 hinh |
◎ Như 𧯄 hang
|
常制馨羅𥒥共𠁑㭲核庄娘𫔸茹 Thường chơi hang la đá, cùng dưới gốc cây, chẳng nương [náu ở] cửa nhà. Cổ Châu, 1b |
〇 馨漊𢜠𧡊䏾陽𤐝 Hang sâu mừng thấy bóng dương soi. Hồng Đức, 57b |
〇 𦀊𦼜蒸𨱽丕蒸𥪞馨繚囉 Dây sắn chưng dài vậy, chưng trong hang leo ra. Thi kinh, I, 4b |
〇 边𩄲尼馨𥒥易另𠇮 Bên mây nơi hang đá dễ lánh mình. Truyền kỳ, III, Đà Giang, 69b |
馨 hanh |
|
#C2: 馨 hinh |
◎ Đành hanh: rộn rã, xao động.
|
㗂高湿停馨吝𢭮 盘玉俸扔曷珠 Tiếng cao thấp đành hanh lần gảy. Bàn ngọc đâu bỗng nảy hạt châu. Ca trù, 21a |
馨 hênh |
|
#C2: 馨 hinh |
◎ Đềnh hênh: dáng nằm không gọn, để cho thoải mái.
|
𪟳丁馨𦣰𬮌竹 醝了少頂唐樁 Ngủ đềnh hênh nằm cửa trúc. Say lểu thểu đứng đường thông. Ức Trai, 23a |
◎ Hớ hênh: lơ đểnh không cẩn thận để lộ điều gì.
|
𠸦埃㨄𥒥才 穿𲇔 窖𠼯馨𫥨𡗋仉𥄮 Khen ai đẽo đá tài xuyên tạc. Khéo hớ hênh ra lắm kẻ nhòm (dòm). Xuân Hương, 5b |