Entry 首 |
首 thủ |
|
#A1: 首 thủ |
◎ Cái đầu người và súc vật.
|
清台萬𠦳 𣈗 丐首𤞼𥆾柴陀忍𫖀 Thảnh thơi ba vạn sáu ngàn ngày. Cái thủ lợn nhìn thầy đà nhẵn mặt. Yên Đổ, 17b |
〄 Đơn vị tính các bài thơ.
|
𡄎事𡗶坦𫏾𨍦 吟䜹蔑首寫愁魂寃 Gẫm sự trời đất trước sau. Ngâm thơ một thủ tả sầu hồn oan. Thiên Nam, 95b |
〇 謝朝𱥺首詩箋 饒車䳽𧗱沔香関 Tạ triều [rời khỏi triều đình] một thủ thi tiên [tờ giấy viết thơ]. Đem nhau xe hạc về miền hương quan. Phan Trần, 2b |
首 thú |
|
#A1: 首 thú |
◎ Tự khai nhận sự tình hoặc tội lỗi của mình.
|
𱒢平首寔共些 容几𠁑買𱺵量𨕭 Ví bằng thú thực cùng ta. Cùng dong kẻ dưới mới là lượng trên. Truyện Kiều, 33a |
〇 梅生𦖑𤏣事𢚸 捥𠳒首寔鋪𠼾𠹚囒 Mai Sinh nghe tỏ sự lòng. Uốn lời thú thực phô sòng van lơn. Nhị mai, 19b |