Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
餞迻𱥺𱔩関河 春亭脱㐌[道]𦋦皐亭
Tiễn đưa một chén quan hà. Xuân đình thoắt đã dạo ra Cao đình.
Truyện Kiều, 32a
〇 悲除旦景桃源 包饒那没𡥵船迻堆𠀧我
Bây giờ đến cảnh đào nguyên. Bao nhiêu nả, một con thuyền tiễn đưa đôi ba ngả.
Ca trù, 18a
〇 迻蹎姑餞𠄩銅 𢮀䏾柴空𱥺𫳘夷
Đưa chân, cô tiễn hai đồng chẵn. Sờ bụng, thầy không một chữ gì.
Lý hạng B, 8a