Entry 養 |
養 dàng |
|
#A2: 養 dưỡng |
◎ Cúng dàng: dâng cúng, hiến cúng vật phẩm.
|
會𣈙仕娓誦经供養 Hội rày sãi vãi tụng kinh cúng dàng. Thiên Nam, 88b |
養 dưỡng |
|
#A1: 養 dưỡng |
◎ Nuôi nấng, vun trồng, bồi bổ, chăm sóc.
|
庄咍養末每盎那 Chẳng hay dưỡng mắt mũi ang nạ. Phật thuyết, 42b |
〇 養中臟腑㙮髙劸卞 Dưỡng trong tạng phủ thấp cao khỏe bền. Ngọc âm, 14b |
〇 悶咹𢀲養𢧚核 Muốn ăn trái, dưỡng nên cây. Ức Trai, 46b |
〇 易𣈙生𦝉易𣈙養餒 Dễ rày sinh đẻ, dễ rày dưỡng nuôi. Thiên Nam, 85a |
〄 Để cho nhàn nhã, thư thái.
|
鈎夐𦓿閒養某身 Câu quạnh cày nhàn dưỡng mỗ thân. Ức Trai, 13a |