Entry 類 |
類 loài |
|
#A2: 類 loại |
◎ Sự vật được phân biệt ra các lớp lang, thứ hạng.
|
蚤𫀅众生虽特𫜵類㝵 {車笼}涅庄碎某 Tao xem chúng sinh tuy được làm loài người, song nết chẳng rành, tối mò. Phật thuyết, 17a |
〇 氣陽和可固私埃 能蔑花尼忍每類 Khí dương hoà há có tư [riêng cho] ai. Hay một hoa này nhẫn mọi loài. Ức Trai, 72a |
〇 仍𩔗[架]襖襊粓詫之 Những loài giá áo túi cơm sá gì. Truyện Kiều, 51b |
〄 Lạc loài: phiêu bạt bơ vơ.
|
怒嵿泰山停冷妬 𱜢魂烏馬落類𱏫 Nọ đỉnh Thái Sơn rành rạnh đó. Nào hồn Ô Mã [tướng Ô Mã Nhi] lạc loài đâu. Hồng Đức, 32a |
〇 𤌋[𩂟]宜𩂁岸𣾺 𡥵𪀄拔𫗄落類啸傷 Khói mù nghi ngút ngàn khơi. Con chim bạt gió lạc loài kêu thương. Chinh phụ, 21b |
類 loại |
|
#A1: 類 loại |
◎ Các thứ hạng, lớp lang phân biệt nhau.
|
瑪瑙類𥒥䀡羕玉撑 “Mã não”: loại đá xem dường ngọc xanh. Tự Đức, VIII, 18a |