Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
欺𧗱㧅顆印鐄 𨕭宮𦀻敢𠖰扛𫜵高
Khi về đeo trái (quả) ấn vàng. Trên khung cửi dám dẫy dàng làm cao.
Chinh phụ, 31a
〇 吏頒巡守𦊚方 印鐄没顆劍鐄没青
Lại ban tuần thú bốn phương. Ấn vàng một trái, kiếm vàng một thanh.
Nhị mai, 56a