Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
預 dợ
#C2: 預 dự
◎ Dây, chạc dùng để buộc (cđ. rợ, nhợ).

預怒 固堆𱜢固怛 核箕筭旦吏筭都

Dợ nọ có đôi [giằng, kéo] nào có đứt. Cây kia toan đắn lại toan đo.

Ức Trai, 58b

預 dự
#A1: 預 dự
◎ Được vào cuộc, tham gia vào.

体𱐩主支秋 共蔑團仍聖男朝直預於边右

Thấy đức chúa Chi Thu cùng một đoàn những thánh nam chầu chực dự ở bên hữu.

Ông Thánh, 2a

[󰅒] 綿福恩預綽接 嗔特排𠅜𣦍渚鬪羕𱜢

Nay min phúc ơn dự rước tiếp, xin được bày lời ngay, chả giấu dường nào.

Truyền kỳ, I, Nam Xương, 7b

別娘拱預軍中論盘

Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn.

Truyện Kiều, 52a

〄 Dự nào: can cớ chi.

眾眉預𱜢強𥙩𦀊𬘂共添纀

Chúng mày dự nào [can chi] cưỡng lấy dây dợ (rợ) cùng thêm buộc.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42a

〄 Định liệu, thẩm xét.

丕打㝵乙別蒸預㝵麻破賊合創蒸料賊

Vậy đánh người ắt biết chưng dự người, mà phá giặc hợp sáng chưng liệu [xét đoán] giặc.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 30b

預 dựa
#C2: 預 dự
◎ Nương tựa vào. Nhờ cậy đến.

吒昆㐌董團 𢂎傘 𡥙𡦫彊𡗉預猝𤡛

Cha con đã đống [nhiều, đầy] đoàn dù tán. Cháu chắt nhiều càng dựa [cậy] vuốt nanh.

Hồng Đức, 49a

別辰疎啐庒別辰預榾麻𦖑

Biết thì thưa thốt, chẳng biết thì dựa cột mà nghe.

Nam lục, 29a

預 rợ
#C2: 預 dự
◎ Dây, chạc dùng để buộc (cđ. dợ, nhợ).

預怒固堆𱜢固怛 核箕筭旦吏筭都

Rợ nọ có đôi [giằng, kéo] nào có đứt. Cây kia toan đắn lại toan đo.

Ức Trai, 58b

預 rựa
#C2: 預 dự
◎ Dao to bản, sống dao dày, mũi bằng hoặc có mấu, dùng chặt cây, chẻ củi.

柴刀預止檜尼 肉刀拮𦧘刀 非平頭

“Sài đao”: rựa chẻ củi này. “Nhục đao”: cắt thịt dao phay bằng đầu.

Ngọc âm, 42a