Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𩄲𩄲霂霂忍無情 域域 𦝄強節瀝清
Mây mây móc móc nhẫn vô tình. Vặc vặc trăng càng tiết lịch thanh.
Hồng Đức, 6a
〇 牢沛蒸𥪞霜霂
Sao phải chưng trong sương móc.
Thi kinh, II, 16a
〇 花芙蓉𤀒湥霂 梗楊 柳拂式𤐜
Hoa phù dung rỏ (nhỏ) giọt móc. Cành dương liễu phất thức khói.
Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a
〇 恩𡗶𩄎霂沛辰 尼辰 耚𣴓尼辰𦓿漊
Ơn trời mưa móc phải thì. Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu.
Lý hạng, 8b