Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
喜怒剛柔雖㐌固 義仁 礼智馬朱亏
Hỷ nộ cương nhu tuy đã có. Nghĩa nhân lễ trí mựa [chớ] cho khuây [quên].
Ức Trai, 11b
〇 矣喂 蒸道𡗶窒公麻拯私 蒸䋥𡗶雖疎麻拯律
Hỡi ôi! Chưng đạo trời rất công mà chẳng tư, chưng lưới trời tuy thưa mà chẳng lọt.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 25a
〇 畑雖固𣅶𩙌熄 𬊭𨖲辰吏𠓇奇茄
Đèn tuy có lúc gió tắt, thắp lên thì lại sáng cả nhà.
Lý hạng, 18b
雖𠽌如甕唾 柴題
Túy toét như ống nhổ thầy đề.
Nam lục, 38b