Entry 集 |
集 tập |
|
#A1: 集 tập |
◎ Gom góp lại.
|
吏𫜵解義蔑篇 集𠳒國語劄𢧚 𠀧行 Lại làm giải nghĩa một thiên. Tập lời quốc ngữ, chép nên ba hàng. Thiên Nam, 122b |
〄 Xấp giấy. Cuốn sách.
|
拯路技尋集恪丕 Chẳng lọ ghẽ tìm tập khác vậy. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 53b |
〇 𱒢 𠓨集 断膓 時撩解一之讓朱埃 Ví đem vào tập “Đoạn trường”. Thì treo giải nhất chi nhường cho ai. Truyện Kiều, 5a |
#C2: 集 tập |
◎ Tập tàng: hỗn tạp nhiều thứ rau.
|
些𧗱些攕 𥬊鈎 鈎𥙩𩵜𬵘𤍇蒌集翔 Ta về ta sắm cần câu. Câu lấy cá bống, nấu rau tập tàng. Lý hạng, 16b |