Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
隐 ẩn
#A1: 隐 ẩn
◎ Trốn tránh. Núp kín. Lánh mình.

体㝵納納隐碎謹命

Thấy người nép nép ẩn chui kín mình.

Ngọc âm, 54b

頭茄𤌋鎖籠霜泊 𦘹𡶀𪀄𡆚隐蘿撑

Đầu nhà khói tỏa lồng sương bạc. Sườn núi chim gù ẩn lá xanh.

Hồng Đức, 7b

軍些 𣈜隐店𠫾 民兵蔑胣奴時坤咍

Quân ta ngày ẩn đêm đi. Dân binh một dạ, nó thì khôn (khốn) thay.

Thiên Nam, 50b

𧼋 𣦍𠓨帝隐命𱥺欺

Chạy ngay vào đấy ẩn mình một khi.

Trinh thử, 1b

𧯄溇卞隐待除聖人

Hang sâu bèn ẩn, đợi chờ thánh nhân.

Thiên Nam, 44b