Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
隊 chọi
#C2: 隊 đội
◎ Như 𲁝 chọi

雄鷄𤠄隊合團𥒥制

“Hùng kê”: gà chọi họp đoàn đá chơi.

Ngọc âm, 53a

鬭鷄打隊𬷤 鬭牛隊𬌥

“Đấu kê”: Đá chọi gà. “Đấu ngưu”: chọi trâu.

Nam ngữ, 55a

隊 dội
#C2: 隊 đội
◎ Một đợt nhô lên (trong tên đèo Ba Dội).

咹𱸊 𪮙𥙩槹枯 蹽𨕭𠀧隊固姑半行

Ăn trầu (giầu) chọn lấy cau khô. Trèo lên Ba Dội có cô bán hàng.

Hợp thái, 24a

隊 đòi
#C2: 隊 đội
◎ Nhiều lần, hết cái này lại tiếp cái khác.

𣳔渃𤂬沚瀾溇 隊曲仍徒隊曲

Dòng nước suối chảy làn sâu. Đòi [từng] khúc những dò đòi khúc.

Hoa Yên, 31b

庵高庵𥰊 達隊層 泣輕𠀧[𡔔]阻吏平

Am cao am thấp đặt [bày ra] đòi [lắm] tầng. Khấp khểnh ba làn, trở [không phẳng] lại bằng.

Ức Trai, 8b

𠱾節𫅜𢗖𢖵隊㝹

Thời tiết lành nhầm nhỡ (lầm lỡ) đòi nau.

Chinh phụ, 25a

隊畨体景隊畨鄭𢚸

Đòi phen thấy cảnh, đòi phen chạnh lòng.

Phan Trần, 8b

𢪀隊干吏湥洡隊干

Nghĩ đòi [từng] cơn, lại sụt sùi đòi [theo từng] cơn.

Truyện Kiều, 5b

◎ Học theo, nối bước theo. Theo đuổi.

庄故礼𱻊庄隊柴代

Chẳng có lễ nghĩa, chẳng đòi [theo] thầy dạy.

Phật thuyết, 18b

勸𠰺𠄩昆駢共 蹺隊

Khuyên dạy hai con bền cùng theo đòi [theo đuổi].

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32a

意羅計侶索𨕭 窒潙墨󱎾買𢧚蹺隊

Ấy là kể lứa tác trên. Rất vời mực thước mới nên theo đòi.

Sô Nghiêu, 3a

娘浪扒䖳騰𡳪 件𱍺証故坤隊堆孤

Nàng rằng: Bắt chạch đằng đuôi. Kiện vô chứng cớ khôn đòi [theo đuổi] đôi co.

Trinh thử, 15a

〄 Đòi một: duy nhất có một.

㐌𢧚名價女兒 當時隊蔑 和時固𠄩

Đã nên danh giá nữ nhi. Đương thời đòi [theo với được] một, họa [may ra] thời có hai.

Thiên Nam, 80a

色停隊没才 停和𠄩

Sắc đành đòi [theo với được] một, tài đành họa [may ra có ] hai.

Truyện Kiều, 1b

◎ Yêu cầu đáp ứng điều mình muốn.

㐱隊 𬉵奥泟速曳𫜵丙貝掄

Chỉn đòi mặc áo sạch, tóc dài làm biếng búi lọn.

Phật thuyết, 15a

〄 Con ở, đứa ở (tùy chủ sai khiến).

昆隊遁楊埃眷

Con đòi [đứa ở] trốn dường ai quyến [rủ].

Ức Trai, 4a

[詫]之身分碎隊

Sá chi thân phận tôi đòi.

Truyện Kiều, 17a

隊 đọi
#C2: 隊 đội
◎ Bờ ruộng.

阡陌坡隊㝵迻既𦓿

“Thiên mạch”: bờ đọi người đi cấy cày.

Ngọc âm, 5b

隊 đỗi
#C2: 隊 đội
◎ Quá đỗi: quá mức, quá đà.

㤇饒過隊𢧚迷 耒𫥨買別仉吱𠊚唭

Yêu nhau quá đỗi nên mê. Rồi ra mới biết kẻ chê người cười.

Lý hạng, 53b

隊 đội
#C1: 隊 đội
◎ Một nhóm người được sắp xếp làm việc gì.

𪡈侯 傳奇隊攕𢯢噐械 蹺些𠫾尋𥙩公主

Bớ hầu! Truyền cả đội sắm sửa khí giới theo ta đi tìm lấy công chúa.

Thạch Sanh, 16b

◎ Đặt vật gì đó trên đầu.

頭隊鎫焒 車列 分索

Đầu đội mâm lửa, xe sắt phân xác.

Phật thuyết, 29b

𣈜恒 固㝵樵夫隊檜𪽝𥪞洞麻囉

Ngày hằng có người tiều phu đội củi bởi trong động mà ra.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15a

𱜢𥶄修𱽗 𱜢𢃱深 [𠫾]󰠲庄隊底螉針

Nào nón tu lờ nào mũ thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm.

Xuân Hương, 11a

空埃如身𡥵蚰 於亭隊鶴於厨隊碑

Không ai như thân con rùa. Ở đình đội hạc, ở chùa đội bia.

Lý hạng, 33a

〄 Đặt điều thiêng liêng (trời cao, ơn huệ, công đức) lên trên hết.

隊恩救度涅𰿘身時召 䔲荄

Đội ơn cứu độ, nát muôn thân thời chịu đắng cay.

Cư trần, 26a

弄弄𡗶私㤕𱏫 𱜢埃庄隊於𨕭頭

Lộng (lồng) lộng trời tư [riêng] chút đâu. Nào ai chẳng đội ở trên đầu.

Ức Trai, 16a

平成功德閉𥹰 埃埃拱隊𨕭頭別包

Bình thành công đức bấy lâu. Ai ai cũng đội trên đầu biết bao.

Truyện Kiều, 52b

隊 giọi
#C2: 隊 đội
◎ Chêm vật gì vào chỗ hở ở mái nhà để khỏi dột.

修葺𱺵隊魯令突乾

“Tu tập” là giọi lỗ tranh dột càn.

Ngọc âm, 26a

隊 nhụi
#C2: 隊 đội
◎ Nhẵn nhụi: trơn tru, trơ lì.

過年濯外𦊛旬 𪵟鬚𱴋隊襖裙炳包

Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn nhụi (trụi|trọi), áo quần bảnh bao.

Truyện Kiều, 14a

隊 tõi
#C2: 隊 đội
◎ Tìm tõi: như tìm tòi (đọc trại theo niêm luật thể thơ).

丁寧埋湥劄䜹 割𠊛尋隊迻詞𠴍[㖇]

Đinh ninh mài giọt chép thư. Cắt người tìm tõi (tòi), đưa tờ nhắn nhe.

Truyện Kiều, 59b

隊 trụi
#C2: 隊 đội
◎ Sạch nhẵn, không còn lại gì.

過年擢外 四旬 眉𩭶忍隊襖裙秉包

Quá niên trạc ngoại tứ tuần. Mày râu nhẵn trụi (trọi|nhụi), áo quần bảnh bao.

Truyện Kiều B, 16b