Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𨕭𫡦陛固𫨩庒𨤧
Trên chín bệ [trỏ vua chúa] có hay chăng nhẽ.
Cung oán, 11a
〇 陛𧏵 𡬼𡬷𡗶
Bệ rồng gang tấc mặt trời.
Phan Trần, 20b
〇 陛玉碎曾 𨅸歛𢬣
Bệ ngọc tôi từng đứng lượm [khoanh] tay.
Xuân Hương, 17b