Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
限 hạn
#A1: 限 hạn
◎ Kỳ hẹn, thời điểm đã định.

数𡗶限㐌典𣈜𨑮糁𢆥治歳苔𠄼𠄻

Số trời hạn đã đến ngày. Mười tám năm trị, tuổi đầy năm lăm [trỏ Lý Thánh Tông].

Thiên Nam, 77b

〄 Hạn hẹp, eo ngặt.

𫷜充𣎃限𧵑𠫾𫢼

Năm xung tháng hạn của đi thay.

Giai cú, 11b

限 hẹn
#A2: 限 hạn
◎ Kỳ hạn.

典務𦼞𱍿蒸限台𡨺

Đến mùa dưa, lâu chưng hẹn thay giữ.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2b

#C2: 限 hạn
◎ Cùng giao ước trước với nhau.

𧗱於清閑限㐌烘

Về ở thanh nhàn hẹn đã hòng [hằng mong].

Ức Trai, 23a

扲蒸𪮏娘 共娘限調偕老

Cầm chưng tay nàng. Cùng nàng hẹn điều giai lão.

Thi kinh, II, 9a

蒸役𣈜𣈙拯限麻共及

Chưng việc ngày rày chẳng hẹn mà cùng gặp.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26a

淡仙娘𠰚固咍 限些時待󰡎尼逴些

Đạm Tiên nàng nhé có hay. Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta.

Truyện Kiều, 55b

番𡢐些吏限胡󰠃饒

Phiên sau ta lại hẹn hò cùng nhau.

Thạch Sanh, 10a