Entry 限 |
限 hạn |
|
#A1: 限 hạn |
◎ Kỳ hẹn, thời điểm đã định.
|
数𡗶限㐌典𣈜𨑮糁𢆥治歳苔𠄼𠄻 Số trời hạn đã đến ngày. Mười tám năm trị, tuổi đầy năm lăm [trỏ Lý Thánh Tông]. Thiên Nam, 77b |
〄 Hạn hẹp, eo ngặt.
|
𫷜充𣎃限𧵑𠫾𫢼 Năm xung tháng hạn của đi thay. Giai cú, 11b |
限 hẹn |
|
#A2: 限 hạn |
◎ Kỳ hạn.
|
典務𦼞𱍿蒸限台𡨺 Đến mùa dưa, lâu chưng hẹn thay giữ. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2b |
#C2: 限 hạn |
◎ Cùng giao ước trước với nhau.
|
𧗱於清閑限㐌烘 Về ở thanh nhàn hẹn đã hòng [hằng mong]. Ức Trai, 23a |
〇 扲蒸𪮏娘 共娘限調偕老 Cầm chưng tay nàng. Cùng nàng hẹn điều giai lão. Thi kinh, II, 9a |
〇 蒸役𣈜𣈙拯限麻共及 Chưng việc ngày rày chẳng hẹn mà cùng gặp. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26a |
〇 淡仙娘𠰚固咍 限些時待尼逴些 Đạm Tiên nàng nhé có hay. Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta. Truyện Kiều, 55b |
〇 番𡢐些吏限胡饒 Phiên sau ta lại hẹn hò cùng nhau. Thạch Sanh, 10a |