Entry 闲 |
闲 hèn |
|
#C2: 閑 → 闲 hiền|nhàn |
◎ Kém cỏi, yếu ớt, nghèo nàn.
|
仍課𥘷苦闲 几易意𤄮 Nhưng thuở trẻ khó hèn, kẻ rẻ ráy ấy nhiều. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b |
闲 nhàng |
|
#C2: 閑 → 闲 nhàn |
◎ Nhộn nhàng: rộn ràng, nhộn nhịp.
|
𫯝𣃣塊𠃅軒 几奔𠊚半𢄂番闰闲 Mặt trời vừa khỏi mái hiên. Kẻ buôn người bán, chợ phiên nhộn nhàng. Vân Tiên C, 23b |
〇 玄天𠄩字崙鐄 各方朝直润闲 𪞷𱍺 “Huyền thiên” hai chữ son vàng. Các phương chầu chực nhộn nhàng ra vô. Dương Từ, tr. 36 |