Entry 门 |
门 mon |
|
#C2: môn 門 → 门 |
◎ Mon men: lân la đến gần để mong được gì.
|
𠊛如竹木頭𡽫 碎如𫚳𲍚敢门綿芇 Người như trúc mọc đầu non. Tôi như chim sẻ dám mon men nào. Nguyễn Đạt, 4a |
门 mòn |
|
#C2: 門 → 门 môn |
◎ Hao hụt.
|
弊袴𱦉里㐌门旦𦡟 “Tệ khố”: rách rưới đã mòn đến lưng. Ngọc âm, 20a |
门 muôn |
|
#C2: 門 → 门 môn |
◎ Mười ngàn đơn vị. Trỏ một số lượng nhiều.
|
{𪜀彦}门劫乙[坤]特及 Trăm ngàn muôn kiếp ắt khôn [khó mà] được gặp. Phật thuyết, 3a |
〇 鐵林林哿宁棱 撅丐厨亭 耒卞门秋 “Thiết lâm”: lim cả giữa rừng. Cột cái chùa đình lõi bền muôn thu. Ngọc âm, 63a |