Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
那鬪昆菲 庄古閙戈工𱍸
Nạ [mẹ] dấu [yêu quý] con phỉ [nhiều lắm], chẳng có nào qua trong ấy [không có gì hơn thế].
Phật thuyết, 35b
𬙞𢆥没會青雲 英才閙𠽋寅寅買𦋦
Bảy năm một hội thanh vân. Anh tài náo nức dần dần mới ra.
Đại Nam, 32b