Entry 門 |
門 mon |
|
#C2: 門 môn |
◎ Mon men: Như 门 mon
|
𢪥㭙 𦋦渃𣳔𣳔 𠰘 咹提𥖩渚洪門綿 Vắt chày ra nước ròng ròng. Miếng ăn đè cối, chớ hòng mon men. Trinh thử, 5b |
門 mòn |
|
#C2: 門 môn |
◎ Như 𱱊 mòn
|
門䏧典昌門昌典沃 Mòn da đến xương, mòn xương đến óc. Phật thuyết, 24a |
門 mun |
|
#C2: 門 môn |
◎ Gỗ cây mun, màu đen, rắn chắc.
|
烏木 枯門似夌 “Ô mộc”: gỗ mun tựa sừng. Ngọc âm, 63a |
門 muôn |
|
#C2: 門 môn |
◎ Như 门 muôn
|
{𪜀彦}番𫪹門番折 Ngàn phen sống, muôn phen chết. Phật thuyết, 30a |
〇 龍床 棖𧍰高真 𱺵張正御門春達外 “Long sàng”: giường rồng cao chân. Là giường chính ngự muôn xuân đặt ngồi. Ngọc âm, 38a |
〇 賒𧵆𤳇 𡛔欣門彦㝵愈饒 Xa gần trai gái hơn muôn ngàn người rủ nhau. Cổ Châu, 20a |