Entry 鍾 |
鍾 chung |
|
#A1: 鍾 chung |
◎ Đơn vị đong lường thóc gạo ngày xưa.
|
翥㝵設客𣈜損𠦳鍾 Chứa người thết khách ngày tốn ngàn (nghìn) chung. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52b |
#C1: 鍾 chung |
◎ Chung chạ: lộn lạo cùng nhau, trỏ trai gái dan díu nhau.
|
姊㛪鍾乍亂皮大倫 Chị em chung chạ loạn bề đại luân. Đại Nam, 36a |
鍾 chuông |
|
#A2: 鍾 chung |
◎ Nhạc khí thường đúc bằng đồng, treo nơi đình chùa.
|
浪浪㝵浪鍾意石 Lẳng (lặng) lặng người rằng chuông ấy thạch (đá). Ức Trai, 23a |
〇 蝼墻呌永鍾厨㗂𣾺 Sâu tường kêu vẳng, chuông chùa tiếng khơi. Chinh phụ, 16b |
〇 銕鍾 寵𪔠差斤𱱊求 Rè chuông lủng (thủng) trống, sai cân mòn cầu. Sơ kính, 27b |
〇 鍾打買嗃畑挑買𤎜 Chuông đánh mới kêu, đèn khêu mới rạng. Nam lục, 20b |
〇 㗂𱏫如㗂鍾 㗂𱏫如㗂𠊚 悁𨕭塘 Tiếng đâu như tiếng chuông mèn. Tiếng đâu như tiếng người quen trên đường. Lý hạng B, 197a |