Entry 錯 |
錯 thác |
|
#A1: 錯 thác|thố |
◎ Tội lỗi. Lầm lỗi.
|
㕵𨢇打多姦与 忍錯 卋 Uống rượu, đánh đưa [theo đòi] gian dữ, nhẫn [cho đến] thác (thố) thay. Phật thuyết, 20b |
〇 𠁑功名饒錯奇 隐逸固機牟 Dưới công danh nhiều thác (thố) cả. Trong ẩn dật có cơ mầu. Ức Trai, 53b |
#C1: 錯 thác |
◎ Chết, bỏ mạng, qua đời.
|
福油咍典𤾓歲 命錯時𢧚每𧵑散 Phúc dầu hay đến trăm tuổi. Mình thác thời nên mọi của tan. Ức Trai, 45b |
錯 thó |
|
#C2: 錯 thố |
◎ Đất thó: đất sét, đất mịn thấm nước thì dẻo, dùng nặn đồ gốm.
|
𡊱坦錯陪絏 Chậu đất thó bồi giấy. Kỹ thuật, tr. 542 |
錯 xác |
|
#C1: 錯 thác |
◎ Xao xác: cất tiếng lao xao, rộn rã.
|
抄錯 班皮蔑起更 角埃聽説課江城 Xao xác ban vừa một khởi canh. Giốc [tù và] ai thánh thót thuở giang thành. Hồng Đức, 8b |