Entry 錢 |
錢 tiền |
|
#A1: 錢 tiền |
◎ Như 钱 tiền
|
𫄆㐌空錢坤卓𨢇 園雖固菊渚 花 Túi đã không tiền khôn chác rượu. Vườn tuy có cúc, chửa đơm hoa. Ức Trai, 63a |
〇 於許錢𨨲摸𢅄𨁡 㘨𱜢𡍙意窖 印皮 Ờ hở (ừ hử) tiền chì mua vải nối. Nồi nào vung ấy khéo vừa in. Hồng Đức, 58b |
〇 錢𡢻錢工猪者𣍊 Tiền nợ tiền công chưa giả (trả) hết. Yên Đổ, 16b |
〇 𡗉錢擃𠫅𠃝錢擃潙 Nhiều tiền đong đầy, ít tiền đong vơi. Nam lục, 5a |
〄 Đơn vị tiền tệ (= 1/10 quan).
|
固𠤩錢 哴覩蔑貫 Có bảy tiền rằng đủ một quan. Hồng Đức, 61b |
〄 Đơn vị cân đo trọng lượng.
|
𠬠斤𨑮两 𠬠两𨑮錢 𠬠錢𨑮分 Một cân mười sáu lạng. Một lạng mười tiền. Một tiền mười phân. Nam ngữ, 43a |