Entry 鋸 |
鋸 cưa |
|
#A2: 鋸 cứ |
◎ Như 剧 cưa
|
𦲾䔲𠸦埃𢬭末鋸 Mướp đắng khen ai đổi mạt (mặt) cưa. Hồng Đức, 58b |
〇 或固几扲𦀊𬘂或 固几扲𠚥鋸 Hoặc có kẻ cầm dây dợ (rợ) , hoặc có kẻ cầm dao cưa. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 16a |
〇 霜如鈽補𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸 𤉗梗梧 Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cứa héo cành ngô. Chinh phụ, 16b |
〇 𩈘鋸𦲾䔲堆邊𱥺坊 Mặt cưa mướp đắng đôi bên một phường. Truyện Kiều, 17b |
鋸 cứa |
|
#A2: 鋸 cứ |
◎ Dùng dao, cưa kéo qua lại, làm mòn khuyết mà không đứt hẳn.
|
霜如鈽補𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸𤉗梗梧 Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cứa (cưa) héo cành ngô. Chinh phụ, 16b |