Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鉦 chênh
#C2: 鉦 chinh
◎ Chông chênh: chao đảo, không vững vàng.

尼咹准於終鉦 庄𱞋苦辱共停荫奴

Nơi ăn chốn ở chông chênh. Chẳng lo khó nhọc, cũng đành ấm no.

Trinh thử, 7b

鉦 chiêng
#A2: 鉦 chinh
◎ Nhạc cụ bằng đồng, hình tròn dẹt, có núm.

俸𦖑𤿰𠽖鉦囬 店虧棱葚用移別󰠲

Bỗng nghe trống giục chiêng hồi. Đêm khuya rừng rậm rụng rời biết đâu.

Phan Trần, 4b

翹自𧿨𨃴帳花 󰘚𡗶典坦鉦㐌收空

Kiều từ trở gót trướng hoa. Mặt trời đến đất, chiêng đà thu không.

Truyện Kiều, 4b

几鉦𠊚𲎚都饒 㗂寬𡀷𠿚㗂㕰熠𱓲

Kẻ chiêng người trống đua nhau. Tiếng khoan nhộn nhịp (rộn rịp), tiếng mau rập rình.

Hợp thái, 13b