Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鉢 bát
#A1: 鉢 bát
◎ Như 砵 bát

歆遙𨇜𩛷鉢[𩚵]叉

Hôm [tối ngày] dao [sáng sớm] đủ bữa bát cơm xoa.

Ức Trai, 9b

昆𡛔意哿𠻆𥙩 梞打破瓶鉢

Con gái ấy cả giận, lấy gậy đánh vỡ bình bát.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 5b

欺𪰛𠰳𠮾𠰳唁 欺𪰛鉢渃𨉞粓𤼸𠊛

Khi thời miếng ngọt miếng ngon. Khi thời bát nước lưng cơm dâng người.

Huấn tục, 1b

𢬣扲鉢𬖵𠫾戈 𠳨𠶀姑󱪱固茄𫨩空

Tay cầm bát mật đi qua. Hỏi thăm cô Kẹo có nhà hay không.

Lý hạng B, 126a

固鉢使情負鉢坍 㨢𫽠鉢使𥖑散固𣈜

Có bát sứ tình phụ bát đàn. Nâng niu bát sứ, vỡ tan có ngày.

Lý hạng, 50b