Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鉆 chém
#F2: kim 釒⿰占chiếm
◎ Như 㓠 chém

𫜵凶杯𤢿𠄩𡥵 𢯰劎 灵劎 防筭鉆頭

Làm hung bối rối hai con. Rút gươm linh kiếm phòng toan chém đầu.

Dương Từ, tr. 39

󰭼劍󰭼刀麻鉆㐫 𱟴𫆧𠊚些𫜵丕

Lấy gươm lấy dao mà chém hung đâm ruột người ta làm vậy.

Sơn hậu, 26b

鉆 thép
#F2: kim 釒⿰帖 → 占 thiếp
◎ Như 𨨧 thép

鋼鐺𱺵早共類 鉆岡

“Cang đương” là chảo cùng loài thép gang.

Ngọc âm, 40a