Entry 鉄 |
鉄 sắt |
|
#A2: 鐵 → 鉄 thiết |
◎ Kim loại có màu xám, cứng rắn.
|
曲兜 漢楚戰塲 𦖑𦋦㗂鉄㗂鐄扦饒 Khúc đâu Hán Sở chiến trường. Nghe ra tiếng sắt tiếng vàng chen (xen) nhau. Truyện Kiều, 10b |
〇 固功𥓄鉄固𣈗𢧚針 Có công mài sắt, có ngày nên kim. Lý hạng, 22b |
〄 Trỏ vẻ lạnh lùng, cứng rắn; ý chí bền vững kiên định.
|
如燶肝鉄如袍𢚸𣘈 Như nung gan sắt, như bào lòng son. Phan Trần, 12a |
〇 強𦖑強㴷強醝 酉朱𩈘鉄拱𤵶為情 Càng nghe càng đắm càng say. Dẫu cho mặt sắt cũng ngây vì tình. Truyện Kiều B, 65b |
鉄 thét |
|
#C2: 鉄 thiết |
◎ Gầm rít vang dội.
|
或現獅子頴呻 括鉄 没㗂賖𧵆㘇威 Hoặc hiện sư tử dĩnh thân. Quát thét một tiếng xa gần vang uy. Thiền tông, 2a |
〇 細𧵆連𧿆𨖲船 𱐭如雹鉄 𱐭如𤞻撫 Tới gần liền nhảy lên thuyền. Thế như bão thét, thế như hùm vồ. Thiên Nam, 104b |