Entry 鈽 |
鈽 búa |
|
#F2: kim 釒⿰布 bố |
◎ Dụng cụ có lưỡi sắt để bổ, chặt.
|
捕䊷𨆝𡓁船隊隻 挴檜頭𡽫鈽計堆 Bủa chài cuối bãi thuyền đòi chiếc. Hái củi đầu non búa kể đôi. Hồng Đức, 27b |
〇 卞娘 𣘃意𫜵 悶加𪟂𨧝 時鈽𠝫鐐技 駢拯可轉 Bèn nương cây ấy làm gở. Muốn gia chém đẵn, thời búa mẻ rìu gãy, bền chẳng khả chuyển. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b |
〇 霜如鈽補𤷱㭲柳 𩄎𱻌鋸鋸𤉗梗梧 Sương như búa bổ mòn gốc liễu. Mưa dường cưa cưa héo cành ngô. Chinh phụ, 16b |
〇 酉浪𩆐𩄰鈽鉊 拱甘 Dẫu rằng sấm sét búa rìu cũng cam. Truyện Kiều, 30a |
〇 石生𥙩 鈽𪟂蛇王 Thạch Sanh lấy búa chém xà vương. Thạch Sanh, 13a |
〄 Dụng cụ có tra thỏi sắt dùng để đập, rèn.
|
琴𢯦鈽㧺計𠦳 冶長功德埃編朱𣈙 Kìm (kềm) lay, búa đập kể nghìn. Dã tràng công đức ai biên cho rày. Thiên Nam, 87a |