Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞蒸園𥙩梞鈐坦底帝 㐌 麻𢷀連時渃沚燒滚滚
Bèn chưng dưới vườn, lấy gậy cắm đất để đấy. Đã mà nhổ lên thời nước chảy theo cuồn (cuộn) cuộn.
Cổ Châu, 4a
鉗羅丐鈐
“Kiềm” là cái kìm.
Nhật đàm, 42a