Entry 鈎 |
鈎 câu |
|
#A1: 鈎 câu |
◎ Bắt cá bằng dụng cụ buộc dây có móc nhỏ.
|
鈎敻𦓿閒養某身 Câu quạnh cày nhàn dưỡng mỗ thân. Ức Trai, 13a |
〇 照抛抛船翥月 襖𥯒惧惧客𡎦鈎 Buồm chiếu phau phau thuyền chở nguyệt. Áo tơi khù (khụ) khụ khách ngồi câu. Hồng Đức, 26a |
〇 本㐌別丐身鈎住 𩵜𩛂𬲞共𧁷㧗𢧚 Vốn đã biết cái thân câu chõ. Cá no mồi cũng khó nhử nên (lên). Cung oán, 7a |
〇 些𧗱些攕𥬊鈎 鈎𥙩𩵜𬵘𤍇蒌集翔 Ta về ta sắm cần câu. Câu lấy cá bống, nấu rau tập tàng. Lý hạng, 16b |
〇 針鐄埃女捥鈎 𠊛坤埃女呐饒𨤼𠳒 Kim vàng ai nỡ uốn câu. Người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời. Nam lục, 19b |