Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
釧 xuyến
#A1: 釧 xuyến
◎ Vòng đeo tay bằng kim loại quý.

㝵率 丐簮几淶丐釧賒𧵆狼藉

Người rớt cái trâm, kẻ rơi cái xuyến, xa gần lang chạ [bừa bãi, lộn xộn].

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b

釧鐄堆隻巾𬗢没𣃲

Xuyến vàng đôi chiếc, khăn là một vuông.

Truyện Kiều, 7b