Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
酉 dẫu
#C2: 酉 dậu
◎ Cho dù, dù rằng.

隊尼風景𠸟台閉 酉幅 公侯伴特𱜢

Đòi nơi phong cảnh vui thay bấy. Dẫu bậc công hầu bạn được nao.

Sô Nghiêu, 5a

酉台𠃅𩯀敢移𢚸絲

Dẫu thay mái tóc, dám dời lòng tơ.

Truyện Kiều, 12a

〄 Tha hồ, mặc sức.

編𠳒帝劄𠳒低 笔花 酉萬詞𩄲酉𠦳

Biên lời đấy, chép lời đây. Bút hoa dẫu vạn, tờ mây dẫu ngàn.

Phan Trần, 17a

酉 dấu
#C1: 酉 dậu
◎ Yêu quý, thương mến.

某共戶行 弄𬐩酉

Mới cùng họ hàng lòng vui dấu.

Phật thuyết, 20a

𫅷默𢼂𡗶坦 酉埃戈𡞕昆

Già, mặc số trời đất. Dấu, ai qua vợ con.

Ức Trai, 60b

腰腰酉酉弹埃𢭮 性性情情性性星

Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh.

Hồng Đức, 6b

◎ Vết tích lưu lại.

酉𬟗亭蒙𫄑户巢

Dấu cũ đừng mong nối họ Sào.

Sô Nghiêu, 5a

酉 giấu
#C2: 酉 dậu
◎ Như 丑 giấu

逴𧗱駭暫酉娘𱥺尼

Rước về hãy tạm giấu nàng một nơi.

Truyện Kiều, 29b

𢪀浪坤浽酉牟 事 命娘買𨃴頭排𣦍

Nghĩ rằng khôn nỗi giấu mầu. Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay.

Truyện Kiều, 44a