Entry 酉 |
酉 dẫu |
|
#C2: 酉 dậu |
◎ Cho dù, dù rằng.
|
隊尼風景𠸟台閉 酉幅 公侯伴特𱜢 Đòi nơi phong cảnh vui thay bấy. Dẫu bậc công hầu bạn được nao. Sô Nghiêu, 5a |
〇 酉台𠃅𩯀敢移𢚸絲 Dẫu thay mái tóc, dám dời lòng tơ. Truyện Kiều, 12a |
〄 Tha hồ, mặc sức.
|
編𠳒帝劄𠳒低 笔花 酉萬詞𩄲酉𠦳 Biên lời đấy, chép lời đây. Bút hoa dẫu vạn, tờ mây dẫu ngàn. Phan Trần, 17a |
酉 dấu |
|
#C1: 酉 dậu |
◎ Yêu quý, thương mến.
|
某共戶行 弄𬐩酉 Mới cùng họ hàng lòng vui dấu. Phật thuyết, 20a |
〇 𫅷默𢼂𡗶坦 酉埃戈𡞕昆 Già, mặc số trời đất. Dấu, ai qua vợ con. Ức Trai, 60b |
〇 腰腰酉酉弹埃𢭮 性性情情性性星 Yêu yêu dấu dấu đàn ai gẩy. Tính tính tình tình tính tính tinh. Hồng Đức, 6b |
◎ Vết tích lưu lại.
|
酉𬟗亭蒙𫄑户巢 Dấu cũ đừng mong nối họ Sào. Sô Nghiêu, 5a |
酉 giấu |
|
#C2: 酉 dậu |
◎ Như 丑 giấu
|
逴𧗱駭暫酉娘𱥺尼 Rước về hãy tạm giấu nàng một nơi. Truyện Kiều, 29b |
〇 𢪀浪坤浽酉牟 事 命娘買𨃴頭排𣦍 Nghĩ rằng khôn nỗi giấu mầu. Sự mình nàng mới gót đầu bày ngay. Truyện Kiều, 44a |