Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
遺 di
#A1: 遺 di
◎ Lưu lại, nối giữ về sau.

晋王餒𩟻󰣑𣅘 立𫜵 太子底遺業茹

Tấn vương nuôi nấng sớm khuya. Lập làm thái tử để di nghiệp nhà.

Thiên Nam, 57a

遺 doi
#A2: 遺 di
◎ Lưu lại, truyền lại.

象羣仃伶鬭初遺 󰖽 榮台驛呂瑰

Tuồng còn rành rạnh dấu xưa doi. Vẻ vang thay dịch Lữ Khôi.

Trịnh Cương, 2b

跡傳裊𫏾矣羣遺 名呂瑰它稱 𡨸瑰

Tích truyền nẻo trước hãy còn doi. Danh Lã Khôi đà xứng chữ khôi.

Trịnh Cương, 3a